|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
quan niệm
dt (H. quan: nhìn xem; niệm: suy nghĩ) Cách hiểu riêng của mình về một sự vật, một vấn đề: Nghệ thuật vị nghệ thuật là một quan niêm sai lạc, hồ đồ (Trg-chinh).
đgt Hiểu một vấn đề theo ý riêng của mình: Không nên như thế về vấn đề ấy; Cần quan niệm rõ ràng và có phương thức đúng đắn (Đỗ Mười).
|
|
|
|